Coffee Lake Plus and Comet Lake

Tổng quan
  • Macos cao nhất:

    • Mới nhất

Chuẩn bị

B1: Tải propertree tại đây

B2: Tải GenSMBios tại đây

B3: Tiến hành snapshot config theo hướng dẫn tại đây

Tiến hành

ACPI

ADD

Phần này không cần chỉnh sửa gì

Patch

Do bạn cần SSDT-XOSI nên bạn cũng sẽ cần patch renmae sau

Đương nhiên nếu bạn dùng SSDT-XOSI thì không cần dùng SSDT-GPI0 xem chi tiết tại đây

CommentStringChange _OSI to XOSI

Enabled

Boolean

YES

Count

Number

0

Limit

Number

0

Find

Data

5f4f5349

Replace

Data

584f5349

Booter

Phần này không có gì để chỉnh hãy để mặc định

Quirks

QuirkEnabledComment

EnableWriteUnprotector

NO

ProtectMemoryRegions

YES

Cần trên Chromebook

RebuildAppleMemoryMap

YES

SyncRuntimePermissions

YES

DevirtualiseMmio

YES

ProtectUefiServices

YES

DeviceProperties

ADD

Để tìm hiểu chi tiết phần này bạn có thể tham khảo tại đây

Config đương nhiên chưa có những phần này nên các bạn sẽ cần tạo ra chúng theo đường dẫn Root ==> DeviceProperties ==> PciRoot(0x0)/Pci(0x2,0x0) ==> AAPL,ig-platform-id

Hoặc

Root ==> DeviceProperties ==> PciRoot(0x0)/Pci(0x2,0x0) ==>device-id

AAPL,ig-platform-id đường dùng để macos sử dụng để xác định trình điều khiển IGPU của bạn

AAPL,ig-platform-idTypeComment

0900A53E

Laptop

Khuyến khích cho UHD 630

00009B3E

Laptop

Khuyến khích cho UHD 620

07009B3E

NUC

Khuyến khích cho UHD 620/630

0000A53E

NUC

Khuyến khích cho UHD 655

Nếu bạn đang dùng UHD 630, UHD 620 những loại không được apple chính thức support. Nên bạn cần phải fake device-id

có thể bỏ qua nếu device-id của UHD 630 của bạn mặc định đã là 0x3E9B

Có thể check thông qua Device Manager ==> iGPU ==> details==> Hardware ID

Tôi khuyến khích bạn fake device-id thành 9B3E0000

KeyTypeValue

device-id

Data

9B3E0000

Sau đó chúng ta sẽ cần patch tiếp Vram xem chi tiết tại đây

framebuffer-patch-enable

Data

01000000

framebuffer-stolenmem

Data

00003001

framebuffer-fbmem

Data

00009000

Bên cạnh đó phần này còn có có thể patch Audio thông qua DeviceProperties ==> PciRoot(0x0)/Pci(0x1b,0x0) ==> layout-id tham khảo chi tiết tại đây

Kernel

ADD

Đây là phần để load kext bình thường không cần chỉnh

Emulate

Đây là mục fake CPU ID tham khảo chi tiết tại đây

Quirks

QuirkEnabledComment

DisableIoMapper

YES

Không cần nếu VT-D bị disable trong bios

LapicKernelPanic

NO

HP sẽ cần Quirk này

PanicNoKextDump

YES

PowerTimeoutKernelPanic

YES

XhciPortLimit

YES

AppleXcpmCfgLock

YES

Không cần nếu CFG-Lock được Disabled trong bios

Scheme

Liên quan đến các hệ thống Legacy

Misc

Boot

QuirkEnabledComment

HideAuxiliary

YES

Ẩn các option phụ trong menu boot của opencore. Để hiện các option này các bạn có thể ấn space ở trong menu boot opencore

Debug

Hữu ích với những người sử dụng opencore debug và để đọc lỗi khi boot gặp issue

QuirkEnabled

AppleDebug

YES

ApplePanic

YES

DisableWatchDog

YES

Target

67

Security

Mục này cũng quan trọng đừng bỏ qua chúng ta sẽ có những thay đổi như sau

QuirkEnabledComment

AllowSetDefault

YES

BlacklistAppleUpdate

YES

ScanPolicy

0

SecureBootModel

Default

Bình thường bạn hãy set nó là Default Để cho OpenCore tự set theo Smbios. Tuy nhiên đối với macos catalina- thì các bạn hãy set nó là Disabled

Vault

Optional

Đây là một option quan trọng hãy đặt nó là Optional . Hãy nhớ rằng nó có phân biệt chữ hoa và chữ thường

NVRAM

Add

  • 4D1EDE05-38C7-4A6A-9CC6-4BCCA8B38C14

    • sử dụng cho OpenCore's UI scaling

    • Mặc định thông thường là đủ

  • 4D1FDA02-38C7-4A6A-9CC6-4BCCA8B30102

    • Chủ yếu để fix RTC

  • 7C436110-AB2A-4BBB-A880-FE41995C9F82

    • Boot-arg chung

boot-argsDescription

-v

Arg này sẽ enable verbose mode. Dùng để hiện thị lỗi khi boot OpenCore

debug=0x100

Giúp ngăn khởi động lại khi bị panic. Cho phép bạn đọc được lỗi

keepsyms=1

Dùng chung với debug=0x100 để giúp bạn có thể dễ dàng đọc các lỗi kernel panic

alcid=1

dùng để fix audio bằng apple alc xem chi tiết tại đây

  • Fix trackpad

boot-argsDescription

-vi2c-force-polling

  • Dùng để force polling mode

  • Fix trackpad i2c cho hầu hết các dòng máy

  • Arg GPU:

boot-argsDescription

-wegnoegpu

dùng để disable tất cả các gpu trừ igpu xem chi tiết các disable gpu tại đây

-igfxnotelemetryload

Ngăn iGPU telemetry từ lúc load khi boot. iGPU telemetry có thể gây ra freeze suốt quá trình khởi động trên một số mẫu laptop xác định chẳng hạn Chromebooks trên 10.15 và mới hơn xem chi tiết tại đây

  • csr-active-config: 00000000

    • Thiết lập sip mode mà không cần vào recovery

    • Tham khảo chi tiết tại đây

  • run-efi-updater: No

    • Để ngăn các update firmware

  • prev-lang:kbd: <>

    • để thiết lập ngô ngữ ban đầu khi cài đặt macos lang-COUNTRY:keyboard

    • American: en-US:0(656e2d55533a30 là dạng HEX)

    • Full list keyboard: AppleKeyboardLayouts.txt

    • Hint: prev-lang:kbd có thể được chuyển thành string vì vậy bạn có thể điền vào en-US:0 trực tiếp thay vì dùng hex

    • Hint 2: prev-lang:kbd có thể để trống (ví dụ <>) điều này sẽ làm xuất hiện bộ chọn ngôn ngữ khi cài đặt thay vì lần khởi động đầu tiên sau khi cài đặt

KeyTypeValue

prev-lang:kbd

String

en-US:0

Delete

QuirkEnabled

WriteFlash

YES

PlatformInfo

Dùng SMBIOS gen để generate các smbios

SMBIOSCPU TypeGPU TypeDisplay SizeTouch ID

MacBookPro16,1

Hexa/Octa Core 45W

iGPU: UHD 630 + dGPU: 5300/5500M

15"

Yes

MacBookPro16,3

Quad Core 15W

iGPU: Iris 645

13"

Yes

MacBookPro16,4

Hexa/Octa Core 45W

iGPU: UHD 630 + dGPU: 5600M

15"

Yes

Macmini8,1

NUC Systems

HD 6000/Iris Pro 6200

N/A

No

Chạy gen smbios chọn 1 để download MacSerial và chọn 3 để select SMBIOS. kết quả sẽ ra tương tự như sau:

  #######################################################
 #               MacBookPro16,1 SMBIOS Info            #
#######################################################

Type:         MacBookPro16,1
Serial:       C02XG0FDH7JY
Board Serial: C02839303QXH69FJA
SmUUID:       DBB364D6-44B2-4A02-B922-AB4396F16DA8

Generic

Gen SMBIOSPlatform config

Type

SystemProductName

Serial

SystemSerialNumber

Board Serial

MLB

SmUUID

SystemUUID

Bạn có thể ghi rom dump từ gen smbios vào config. Sau khi cài đặt bạn có thể sửa giá trị này theo hướng dẫn Fixing iServices tại đây

Chú ý rằng bằng cần một serial không hợp lệ. Để kiểm tra điều này hãy nhập serial tại trang Apple's Check Coverage Page, bạn cần nhận được thông báo "Unable to check coverage for this serial number." khi nhập serial vào trang trên

Automatic: YES

  • tạo PlatformInfo dựa trên Generic thay vì DataHub, NVRAM, và SMBIOS

UEFI

  • ConnectDrivers: YES

    • Giúp bắt buộc load các driver. Nếu set thành No thì các driver sẽ tự động được thêm vào. Tuy nhiên không phải tất cả các driver đều chạy một số driver có thể không chạy dẫn dến lỗi

Drivers

không cần chỉnh sửa chỉ cần OC Snapshot

KeyTypeDescription

Path

String

đường dẫn đến file trực tiếp trong folder OC/Drivers

LoadEarly

Boolean

cho phép driver load trước khi khởi tạo nvram chỉ nên bật cho OpenRuntime.efiOpenVariableRuntimeDxe.efinếu sử dụng legacy nvram

Arguments

String

thêm một số arguments cho các driver

APFS

Mặc định OpenCore chỉ load các APFS drivers từ macOS Big Sur và mới hơn. Nếu bạn sử dụng Macos 10.15 và cũ hơn thì bạn sẽ cần chỉnh như sau

Nếu bạn đang dùng macOS Sierra hoặc cũ hơn có thể dùng HFS thay thế APFS. Bạn có thể bỏ qua phần này nếu đang dùng macos cũ hơn

macOS VersionMin VersionMin Date

High Sierra (10.13.6)

748077008000000

20180621

Mojave (10.14.6)

945275007000000

20190820

Catalina (10.15.4)

1412101001000000

20200306

No restriction

-1

-1

Input

Sử dụng keyboard cho hotkeys ở menu boot hoặc FileVault

QuirkValueComment

KeySupport

NO

Enable nếu bạn sử dụng hệ thống UEFI

Output

OutputValueComment

UIScale

0

0 sẽ tự set resolution -1 sẽ để nó không thay đổi 1 cho 1x scaling, cho display bình thường 2 cho 2x scaling, cho HiDPI displays

Quirks

Liên quan đến các quirk về UEFI enviroment chúng ta sẽ thay đổi như sau

QuirkEnabledComment

UnblockFsConnect

NO

Cần cho hệ thống HP

ReleaseUsbOwnership

YES

ReservedMemory

Chủ yếu cho IGPU sandybirdge. Ở hướng dẫn này chúng ta sẽ tạm không đề cập đến nó

Last updated